Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Jordan Đội hình23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Malaysia và vòng loại World Cup 2022 gặp Đài Loan vào các ngày 30 tháng 8 và 5 tháng 9 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019 sau trận gặp Indonesia.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Moataz Yaseen | 3 tháng 11, 1982 (37 tuổi) | 22 | 0 | Al-Faisaly | |
1TM | Ahmed Abdel-Sattar | 6 tháng 7, 1984 (35 tuổi) | 13 | 0 | Al-Jazeera | |
1TM | Yazid Abu Layla | 8 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 7 | 0 | Al-Faisaly | |
2HV | Anas Bani Yaseen | 29 tháng 11, 1988 (31 tuổi) | 89 | 5 | Al-Faisaly | |
2HV | Tareq Khattab | 6 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 53 | 2 | Al-Salmiya | |
2HV | Ihsan Haddad | 5 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 25 | 1 | Al-Faisaly | |
2HV | Feras Shelbaieh | 27 tháng 11, 1993 (26 tuổi) | 18 | 0 | Al-Jazeera | |
2HV | Salem Al-Ajalin | 18 tháng 2, 1988 (31 tuổi) | 13 | 0 | Al-Faisaly | |
2HV | Yazan Abu Arab | 31 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 13 | 0 | Al-Jazeera | |
2HV | Bara' Marei | 13 tháng 4, 1994 (25 tuổi) | 6 | 0 | Al-Faisaly | |
3TV | Saeed Murjan | 10 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 84 | 7 | Al-Wehdat | |
3TV | Khalil Bani Attiah | 8 tháng 6, 1991 (28 tuổi) | 73 | 7 | Al-Faisaly | |
3TV | Ahmed Samir | 27 tháng 3, 1991 (28 tuổi) | 48 | 4 | Al-Jazeera | |
3TV | Ahmad Ersan | 28 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 10 | 1 | Al-Faisaly | |
3TV | Saleh Rateb | 8 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 7 | 0 | Al-Wehdat | |
3TV | Mohammad Abu Zreq | 30 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Al-Ramtha | |
3TV | Hassan Al-Zahrawi | 23 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | Al-Ramtha | |
3TV | Nour Al-Rawabdeh | 24 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | 0 | 0 | Al-Jazeera | |
3TV | Mohammad Bani Attiah | 13 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Al-Faisaly | |
3TV | Yousef Abu Al-Jazar | 25 tháng 10, 1999 (20 tuổi) | 0 | 0 | Al-Ramtha | |
4TĐ | Hamza Al-Dardour | 12 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 58 | 27 | Al-Wehdat | |
4TĐ | Yousef Al-Rawashdeh | 14 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 54 | 5 | Cầu thủ tự do | |
4TĐ | Abdullah Al-Attar | 4 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 1 | 0 | Al-Jazeera |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Amer Shafi | 14 tháng 2, 1982 (38 tuổi) | 146 | 1 | Al-Fayha | v. Indonesia, 11 tháng 6 năm 2019 |
TM | Abdallah Al-Fakhouri | 22 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 1 | 0 | Al-Wehdat | v. Indonesia, 11 tháng 6 năm 2019 |
TM | Abdullah Al-Zubi | 8 tháng 10, 1989 (30 tuổi) | 6 | 0 | Khaleej | v. Iraq, 26 tháng 3 năm 2019 |
TM | Mohammad Shatnawi | 17 tháng 8, 1985 (34 tuổi) | 13 | 0 | Al-Salt | Asian Cup 2019 PRE |
HV | Ahmed Al-Sughiar | 27 tháng 9, 1991 (28 tuổi) | 1 | 0 | Shabab Al-Ordon | WAFF Cup 2019 PRE |
HV | Mohannad Khairullah | 25 tháng 7, 1993 (26 tuổi) | 7 | 2 | Al-Jazeera | v. Indonesia, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Salim Obaid | 17 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 1 | 0 | Al-Wehdat | v. Indonesia, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Mohammad Al-Basha | 5 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 13 | 0 | Al-Wehdat | Asian Cup 2019 |
HV | Ibrahim Al-Zawahreh | 17 tháng 1, 1989 (31 tuổi) | 32 | 1 | Al-Fahaheel | v. Ấn Độ, 17 tháng 11 năm 2018 |
HV | Mohammad Al-Dmeiri | 30 tháng 8, 1987 (32 tuổi) | 79 | 2 | Al-Nojoom | v. Croatia, 15 tháng 10 năm 2018 |
HV | Jonathan Tamimi | 12 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 6 | 0 | Sundsvall | v. Croatia, 15 tháng 10 năm 2018 |
HV | Ibrahim Daldoum | 11 tháng 8, 1991 (28 tuổi) | 2 | 0 | Al-Faisaly | v. Croatia, 15 tháng 10 năm 2018 |
HV | Oday Zahran | 29 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 54 | 0 | Al-Faisaly | v. Albania, 10 tháng 10 năm 2018 |
TV | Mussab Al-Laham | 20 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 28 | 2 | Muaither | WAFF Cup 2019 PRE |
TV | Baha' Abdel-Rahman | 5 tháng 1, 1987 (33 tuổi) | 123 | 6 | Ohod | v. Indonesia, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Yaseen Al-Bakhit | 24 tháng 3, 1989 (30 tuổi) | 49 | 5 | Ittihad Kalba | v. Indonesia, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Musa Al-Taamari | 10 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 25 | 6 | APOEL | v. Indonesia, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Omar Hani | 27 tháng 6, 1999 (20 tuổi) | 0 | 0 | APOEL | v. Indonesia, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Yazan Thalji | 3 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 15 | 0 | Al-Wehdat | Asian Cup 2019 INJ |
TV | Rajaei Ayed | 25 tháng 7, 1993 (26 tuổi) | 33 | 0 | Al-Wehdat | Asian Cup 2019 PRE |
TV | Munther Abu Amarah | 24 tháng 4, 1992 (27 tuổi) | 44 | 5 | Al-Fahaheel | v. Croatia, 15 tháng 10 năm 2018 |
TV | Yousef Al-Naber | 8 tháng 8, 1989 (30 tuổi) | 4 | 1 | Shabab Al-Ordon | v. Croatia, 15 tháng 10 năm 2018 |
TĐ | Mohammad Al-Zubi | 15 tháng 4, 1999 (20 tuổi) | 0 | 0 | Al-Ramtha | WAFF Cup 2019 PRE |
TĐ | Baha' Faisal | 30 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 30 | 5 | Al-Shamal | v. Indonesia, 11 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Odai Khadr | 20 tháng 3, 1991 (28 tuổi) | 5 | 0 | Dhofar | v. Iraq, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Ahmed Al-Reyahi | 13 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Al-Qadsia | v. Iraq, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Jaime Siaj | 16 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 5 | 1 | Tampa Bay Rowdies | Asian Cup 2019 PRE |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Jordan Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Jordan http://www.fifa.com/associations/association=jor/i... http://www.fifa.com/mm/document/fifafacts/stats-ce... http://www.rsssf.com/miscellaneous/sabbah-intl.htm... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/